Kết quả tra cứu 航路
航路
こうろ
「HÀNG LỘ」
☆ Danh từ
◆ Đường đi (trên không, trên biển)
その
航空会社
は
グアム
への
定期航路
を
開設
した。
Hãng hàng không đó đã mở tuyến đường bay định kì đến Guam.
そのジェット機は少し航路をすれているようだ。
Chiếc máy bay đó có vẻ như hơi lệch hướng bay.
私
たちの
船
は
濃露
のため
航路
を
誤
った。
Tàu của chúng tôi do sương dày nên đã lạc đường.

Đăng nhập để xem giải thích