行く
いく ゆく「HÀNH」
☆ Động từ nhóm 1 -iku/yuku
Đi.
行
くべきか、
今
いるところにとどまるべきか、
私
には
分
からない。
Tôi không biết nên đi hay ở lại nơi tôi đang ở.
行
く
前
に
挨拶
くらいしてもよさそうなものだ。
Tối thiểu thì anh cũng nên chào hỏi trước khi đi.
行
くべきかどうかを
決
めるのは
君次第
だ。
Bạn quyết định có đi hay không.

Từ đồng nghĩa của 行く
verb
Từ trái nghĩa của 行く
Bảng chia động từ của 行く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 行く/いくく |
Quá khứ (た) | 行った |
Phủ định (未然) | 行かない |
Lịch sự (丁寧) | 行きます |
te (て) | 行って |
Khả năng (可能) | 行ける |
Thụ động (受身) | 行かれる |
Sai khiến (使役) | 行かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 行く |
Điều kiện (条件) | 行けば |
Mệnh lệnh (命令) | 行け |
Ý chí (意向) | 行こう |
Cấm chỉ(禁止) | 行くな |
行き được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 行き
行く
いく ゆく
đi.
行き
ゆき いき
sự đi lại.
Các từ liên quan tới 行き
行く行く ゆくゆく
một ngày nào đó; rồi đây
行き着く ゆきつく いきつく
đến nơi; kết thúc
行き届く いきとどく ゆきとどく いきとどく・ゆきとどく
cực kỳ cẩn thận; cực kỳ kỹ lưỡng; cực kỳ tỷ mỉ
行き所 いきどころ ゆきどころ
nơi đến, đích đến
行き先 いきさき ゆきさき
đích đến; nơi đến
奥行き おくゆき
chiều sâu
唐行き からゆき
Japanese women who worked as prostitutes in China, Manchuria, etc. (Meiji to early Showa)
行き場 ゆきば いきば いきどころ
đích đến, nơi đến, điểm đến