行う
おこなう「HÀNH」
Cử hành
☆ Động từ nhóm 1 -u, tha động từ
Tổ chức; thực hiện; tiến hành; làm
言
うはやすく
行
うは
難
しい。
Nói thì dễ làm mới khó. (tục ngữ)
卒業式
は
来月行
われる。
Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức vào tháng sau.
試合
を
行
う
Tổ chức trận đấu

Từ đồng nghĩa của 行う
verb
Bảng chia động từ của 行う
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 行う/おこなうう |
Quá khứ (た) | 行った |
Phủ định (未然) | 行わない |
Lịch sự (丁寧) | 行います |
te (て) | 行って |
Khả năng (可能) | 行える |
Thụ động (受身) | 行われる |
Sai khiến (使役) | 行わせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 行う |
Điều kiện (条件) | 行えば |
Mệnh lệnh (命令) | 行え |
Ý chí (意向) | 行おう |
Cấm chỉ(禁止) | 行うな |
行われる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 行われる
行う
おこなう
cử hành
行われる
おこなわれる
được tổ chức, được tiến hành, diễn ra
Các từ liên quan tới 行われる
テロこうい テロ行為
hành động khủng bố.
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
ひこうしぐるーぷ 飛行士グループ
phi đội.
ゆーろぎんこうきょうかい ユーロ銀行協会
Hiệp hội Ngân hàng Euro.
アメリカゆしゅつにゅうぎんこう アメリカ輸出入銀行
ngân hàng xuất nhập khẩu (của Mỹ)
あっちへいけ! あっちへ行け!
xéo đi.
ゆくえふめい 行方不明(米兵)
vấn đề người mất tích.
行き暮れる ゆきくれる いきくれる
để bị vượt qua bởi bóng tối