言明
げんめい「NGÔN MINH」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tuyên ngôn; sự khẳng định; khẳng định; lời tuyên bố; tuyên bố; phát ngôn
経営者
の
言明
Lời tuyên bố của những nhà kinh doanh
人
の
注意
を
引
く
言明
Lời tuyên bố (phát ngôn) thu hút được sự chú ý của mọi người
確証
が
得
られなかった
言明
Tuyên bố không thể chứng minh

Từ đồng nghĩa của 言明
noun
Bảng chia động từ của 言明
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 言明する/げんめいする |
Quá khứ (た) | 言明した |
Phủ định (未然) | 言明しない |
Lịch sự (丁寧) | 言明します |
te (て) | 言明して |
Khả năng (可能) | 言明できる |
Thụ động (受身) | 言明される |
Sai khiến (使役) | 言明させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 言明すられる |
Điều kiện (条件) | 言明すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 言明しろ |
Ý chí (意向) | 言明しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 言明するな |
言明 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 言明
明言 めいげん
sự tuyên bố; lời tuyên bố, bản tuyên ngôn, sự công bố, sự khai, lời khai; tờ khai, sự xướng lên
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus
ズバッと言う ズバッと言う
Nói một cách trực tiếp
配言済み 配言済み
đã gửi
光明真言 こうみょうしんごん
một thần chú quan trọng của giáo phái shingon và kegon của phật giáo
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).
ゆくえふめい 行方不明(米兵)
vấn đề người mất tích.
明明 あきらあきら
say mèm