詰まる
つまる「CẬT」
☆ Động từ nhóm 1 -ru
Lấp đầy; chất đầy
立錐
の
余地
もなく
詰
まった
聴衆
。
Khán giả đã lấp đầy đến mức không còn chỗ đứng.
Tắc; nghẹt
排水管
が
詰
まって
水
が
流
れない。
Ống thoát nước bị tắc và nước không chảy.
Bị rút ngắn lại; bị co lại
洗濯
したら、
丈
が
詰
まった。
Sau khi giặt, chiều dài của quần bị rút ngắn lại.
Bức bối; bế tắc
生活
に
詰
まってしまった。
Cuộc sống trở nên bế tắc.

Từ đồng nghĩa của 詰まる
verb
Bảng chia động từ của 詰まる
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 詰まる/つまるる |
Quá khứ (た) | 詰まった |
Phủ định (未然) | 詰まらない |
Lịch sự (丁寧) | 詰まります |
te (て) | 詰まって |
Khả năng (可能) | 詰まれる |
Thụ động (受身) | 詰まられる |
Sai khiến (使役) | 詰まらせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 詰まられる |
Điều kiện (条件) | 詰まれば |
Mệnh lệnh (命令) | 詰まれ |
Ý chí (意向) | 詰まろう |
Cấm chỉ(禁止) | 詰まるな |
詰まらせる được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 詰まらせる
詰まる
つまる
lấp đầy
詰まらせる
つまらせる
để làm ngắn hơn
Các từ liên quan tới 詰まらせる
詰まる所 つまるところ
trong tổng; ngắn gọn; cuối cùng
息詰まる いきづまる
ngột ngạt, nghẹt thở, đè nén
煮詰まる につまる
đun sôi cạn, trưng cất
切羽詰まる せっぱつまる
Bị dồn vào chân tường, bị dồn vào góc
行き詰まる いきづまる ゆきづまる
Không thể tiếp tục, bị bế tắc
気が詰まる きがつまる
gò bó, ngột ngạt
気の詰まる きのつまる
bí hơi; hay giận dỗi, chán nản
押し詰まる おしつまる
gần kề, sắp xảy ra việc gì đó...