誤診
ごしん「NGỘ CHẨN」
Sự chẩn đoán sai
Lời chẩn đoán nhầm
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
(y học) sự chẩn đoán sai, sự chẩn đoán nhầm; lời chẩn đoán nhầm

Bảng chia động từ của 誤診
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 誤診する/ごしんする |
Quá khứ (た) | 誤診した |
Phủ định (未然) | 誤診しない |
Lịch sự (丁寧) | 誤診します |
te (て) | 誤診して |
Khả năng (可能) | 誤診できる |
Thụ động (受身) | 誤診される |
Sai khiến (使役) | 誤診させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 誤診すられる |
Điều kiện (条件) | 誤診すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 誤診しろ |
Ý chí (意向) | 誤診しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 誤診するな |
誤診 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 誤診
誤 ご あやま
nhầm lẫn
脈診 みゃくしん
diagnostic sphygmopalpation (in traditional Chinese medicine), medical diagnosis performed by feeling one's pulse
再診 さいしん
tái khám
検診 けんしん
sự khám bệnh; sự kiểm tra sức khoẻ; khám bệnh; kiểm tra sức khoẻ; khám
診査 しんさ
sự kiểm tra chẩn đoán
内診 ないしん
Nội chẩn (y học)
代診 だいしん
người thay thế
受診 じゅしん
khám bệnh, kiểm tra sức khỏe