豊年
ほうねん「PHONG NIÊN」
☆ Danh từ
Năm được mùa
豊年祝
い
Lời cầu chúc cho một năm được mùa.
豊年祭
Lễ hội kỷ niệm một năm được mùa bội thu về lúa gạo và các thực phẩm khác. .

Từ trái nghĩa của 豊年
豊年 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 豊年
豊年祭 ほうねんさい
lễ hội mùa màng
豊年蝦 ほうねんえび ホウネンエビ
tôm thần tiên (Một loài động vật nước ngọt thuộc ngành Arthropoda Crustacea Anarchaeidae)
豊年満作 ほうねんまんさく
mùa màng bội thu
きげんぜんーとし 紀元前―年
năm - trước công nguyên
豊穰 ほうじょう
mùa màng dồi dào (ngũ cốc); mùa màng bội thu
豊稔 ほうねん ゆたかみのり
cái cản gặt hái
豊穣 ほうじょう
trúng mùa
豊饒 ほうじょう
Phì nhiêu, màu mỡ