政策
せいさく「CHÁNH SÁCH」
Chánh sách
Chính sách
政策
の
違
いによる
内紛
で
分裂
する
Bị chia rẽ bởi những xung đột nội bộ do sự khác nhau về chính sách .
政策
について
聞
かれたところ、その
候補者
はあいまいな
返答
しかできなかった。
Được hỏi về các chính sách của mình, ứng viên chỉ đưa ra những câu trả lời mơ hồ.
政策立案
に
画策
するための
心構
え
Sẵn sàng tham gia vào viêc hoạch định chính sách .
☆ Danh từ
Chính sách.
政策
の
違
いによる
内紛
で
分裂
する
Bị chia rẽ bởi những xung đột nội bộ do sự khác nhau về chính sách .
政策
について
聞
かれたところ、その
候補者
はあいまいな
返答
しかできなかった。
Được hỏi về các chính sách của mình, ứng viên chỉ đưa ra những câu trả lời mơ hồ.
政策立案
に
画策
するための
心構
え
Sẵn sàng tham gia vào viêc hoạch định chính sách .

Từ đồng nghĩa của 政策
noun
政策 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 政策
インフレせいさく インフレ政策
chính sách lạm phát
政策学 せいさくがく
sự nghiên cứu chính sách
インフレ政策 インフレせいさく
chính sách lạm phát
リフレ政策 リフレせーさく
chính sách tăng phát
財政政策 ざいせいせいさく
Chính sách thuế khoá; Chính sách thu chi ngân sách.+ Nói chùn đề cập đến việc sử dụng thuế và chi tiêu chính phủ để điều tiết tổng mức các hoạt động kinh tế.
信用政策 しんようせいさく
chính sách tín dụng.
平等政策 びょうどうせいさく
chính sách bình dân
貿易政策 ぼうえきせいさく
chính sách buôn bán