貫徹
かんてつ「QUÁN TRIỆT」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự quán triệt; quán triệt
貫徹
する
人
Người quán triệt
要求
を
貫徹
する
Quán triệt yêu cầu
意思
を
貫徹
する
Quán triệt tư tưởng

Từ đồng nghĩa của 貫徹
noun
Từ trái nghĩa của 貫徹
Bảng chia động từ của 貫徹
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 貫徹する/かんてつする |
Quá khứ (た) | 貫徹した |
Phủ định (未然) | 貫徹しない |
Lịch sự (丁寧) | 貫徹します |
te (て) | 貫徹して |
Khả năng (可能) | 貫徹できる |
Thụ động (受身) | 貫徹される |
Sai khiến (使役) | 貫徹させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 貫徹すられる |
Điều kiện (条件) | 貫徹すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 貫徹しろ |
Ý chí (意向) | 貫徹しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 貫徹するな |
貫徹 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 貫徹
首尾貫徹 しゅびかんてつ
việc kiên định, không thay đổi thái độ hoặc chính sách của mình từ đầu đến cuối
初志貫徹 しょしかんてつ
việc thực hiện một có dự định nguyên bản
とにかく初志貫徹 とにかくしょしかんてつ
Dù sao thì cũng phải thực hiện kế hoạch đã đề ra.
徹頭徹尾 てっとうてつび
hoàn toàn, từ đầu đến cuối
徹す てつす
để cho đi qua; giám sát; để tiếp tục; giữ; để làm cách cho; để vẫn còn bên trong
冷徹 れいてつ
có lối suy nghĩ bình tĩnh và sâu sắc xem các nguyên tắc cơ bản của sự vật
徹宵 てっしょう
tất cả đêm; không có giấc ngủ
完徹 かんてつ
Thức cả đêm