貰える
もらえる「THẾ」
Bạn có thể
貰
える
仕事
は
何
でもやります。
Tôi sẽ nhận bất kỳ công việc nào bạn có thể đề nghị cho tôi.
☆ Động từ nhóm 2
Có thể nhận, có thể chấp nhận
貰
える
仕事
は
何
でもやります。
Tôi sẽ nhận bất kỳ công việc nào bạn có thể đề nghị cho tôi.

Bảng chia động từ của 貰える
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 貰える/もらえるる |
Quá khứ (た) | 貰えた |
Phủ định (未然) | 貰えない |
Lịch sự (丁寧) | 貰えます |
te (て) | 貰えて |
Khả năng (可能) | 貰えられる |
Thụ động (受身) | 貰えられる |
Sai khiến (使役) | 貰えさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 貰えられる |
Điều kiện (条件) | 貰えれば |
Mệnh lệnh (命令) | 貰えいろ |
Ý chí (意向) | 貰えよう |
Cấm chỉ(禁止) | 貰えるな |
貰える được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 貰える
貰える
もらえる
có thể nhận, có thể chấp nhận
貰う
もらう
nhận.
Các từ liên quan tới 貰える
貰い乳 もらいぢち もらいちち もらいぢ
bà vú
貰い物 もらいもの
hiện hữu (nhận được); quà tặng
貰い手 もらいて
cái máy thu; ống nghe điện thoại; người nhận
物貰い ものもらい
sự ăn xin; người ăn xin; cái lẹo (trên mí mắt)
貰泣き もらいなき
sự khóc lây, sự khóc theo
貰い子 もらいご
sự nuôi con nuôi; con nuôi
貰い受ける もらいうける
nhận và biến thành của riêng
慌てる乞食は貰いが少ない あわてるこじきはもらいがすくない
dục tốc bất đạt