贅沢
ぜいたく「CHUẾ TRẠCH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự xa xỉ
Xa hoa
贅沢
な
趣味
のため、
彼女
は
収入
の
範囲内
でやっていくことができませんでした。
Với sở thích xa hoa của mình, cô không có khả năng kiếm sống.
Xa xỉ; quá đắt tiền.
贅沢品
の
市場
は
急速
に
成長
している。
Thị trường hàng xa xỉ đang phát triển nhanh chóng.

Từ đồng nghĩa của 贅沢
noun
Từ trái nghĩa của 贅沢
贅沢 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 贅沢
贅沢屋 ぜいたくや
cửa hàng sang trọng, xa hoa
贅沢品 ぜいたくひん
Món hàng xa xỉ, đồ đắt tiền , hoang phí.
贅沢三昧 ぜいたくざんまい ぜいたくさんまい
sống trong sự xa hoa
贅 ぜい
sự xa hoa, sang trọng
贅六 ぜいろく ぜえろく
(thuật ngữ thời Edo) người Kansai (dùng với sắc thái nhạo báng)
贅肉 ぜいにく
tình trạng mềm nhão cơ bắp ở người
疣贅 ゆうぜい
mụn cóc
贅言 ぜいげん
tính nói dài, tính dài dòng (báo cáo, bài văn...)