起こり得る
おこりえる
Để (thì) có thể để xuất hiện

起こり得る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 起こり得る
起こる おこる
nhúc nhích
起こり おこり
nguồn gốc,bắt đầu,khởi nguồn,nguyên nhân
起こりうる おこりうる
để (thì) có thể để xuất hiện
時起こる ときおこる
at the time of occurrence, occurring at the time
沸き起こる わきおこる
xuất hiện (cảm xúc,...)
湧き起こる わきおこる
nổi lên, nổ tung, phát sinh
巻き起こる まきおこる
phát sinh, bùng nổ, trở nên phổ biến
起こす おこす
cất