身寄り
みより「THÂN KÍ」
☆ Danh từ
Họ hàng; nơi nương tựa
身寄
りのない
子
どもたち
Những đứa trẻ không nơi nương tựa.
親類同士
は
助
け
合
うものだが、
身寄
りのない
者
は
惨
めだ。
Họ hàng thì thường sẽ giúp đỡ lẫn nhau nhưng những người không có họ hàng thì thật là đáng thương. .

Từ đồng nghĩa của 身寄り
noun
身寄り được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 身寄り
寄り身 よりみ
kỹ thuật đẩy đối thủ ra bằng cơ thể mình
寄指 寄指
giá giới hạn gần giá mở cửa
寄成 寄成
lệnh tiệm cận (gần giá mở cửa phiên sáng hoặc phiên chiều)
寄り寄り よりより
thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc
身を寄せる みをよせる
ở nhờ
寄り より
having a tendency towards, being close to
寄前気配 寄前けはい
dấu hiệu lệnh bán thấp nhất, lệnh mua cao nhất trước khi giá mở cửa được quyết định
よりつきねだん(かぶしき) 寄り付き値段(株式)
giá mở hàng (sở giao dịch).