転用
てんよう「CHUYỂN DỤNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Việc sử dụng vật ban đầu với mục đích khác, dùng đi dùng lại nhiều lần

Bảng chia động từ của 転用
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 転用する/てんようする |
Quá khứ (た) | 転用した |
Phủ định (未然) | 転用しない |
Lịch sự (丁寧) | 転用します |
te (て) | 転用して |
Khả năng (可能) | 転用できる |
Thụ động (受身) | 転用される |
Sai khiến (使役) | 転用させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 転用すられる |
Điều kiện (条件) | 転用すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 転用しろ |
Ý chí (意向) | 転用しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 転用するな |
転用 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 転用
転用者 てんようしゃ
người dùng lại
処方薬転用 しょほーやくてんよー
chuyển đổi thuốc theo toa
かいてんてーぶる 回転テーブル
bàn vuông.
かいてんドア 回転ドア
cửa quay; cửa xoay
アンケートようし アンケート用紙
bản câu hỏi; phiếu thăm dò ý kiến; phiếu điều tra
たいぷらいたーようし タイプライター用紙
giấy đánh máy.
はんようこんてな_ 汎用コンテナ_
công-ten-nơ vạn năng.
スケルトン用ブラシ スケルトン用ブラシ
lược bán nguyệt