辞める
やめる「TỪ」
☆ Động từ nhóm 2, tha động từ
Nghỉ hưu
収賄
をめぐる
騒
ぎで
国際オリンピック委員会
を
辞
める
Do có tiếng xấu về việc nhận hối lộ nên bị khai trừ khỏi Uỷ ban Olimpic thế giới
〜にもっと
時間
を
割
くために
仕事
を
辞
める
Nghỉ hưu để dành thời gian hơn nữa tới ~

Từ đồng nghĩa của 辞める
verb
Bảng chia động từ của 辞める
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 辞める/やめるる |
Quá khứ (た) | 辞めた |
Phủ định (未然) | 辞めない |
Lịch sự (丁寧) | 辞めます |
te (て) | 辞めて |
Khả năng (可能) | 辞められる |
Thụ động (受身) | 辞められる |
Sai khiến (使役) | 辞めさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 辞められる |
Điều kiện (条件) | 辞めれば |
Mệnh lệnh (命令) | 辞めいろ |
Ý chí (意向) | 辞めよう |
Cấm chỉ(禁止) | 辞めるな |
辞める được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 辞める
仕事を辞める しごとをやめる
bỏ việc; nghỉ việc
会社を辞める かいしゃをやめる
để rời bỏ công ty
にほんご.べとなむごじてん 日本語.ベトナム語辞典
nhật việt từ điển.
辞 じ
địa chỉ ( nhận xét mở đầu hoặc kết thúc), bài phát biểu, lời nói
辞する じする
từ chức, rút lui
辞書/辞典ソフト じしょ/じてんソフト
Phần mềm từ điển.
辞命 じれい
nhận chức (khi được nhận vào làm ở công ty)
疑辞 ぎじ うたぐじ
từ đáng nghi ngờ