近年
きんねん「CẬN NIÊN」
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Những năm gần đây
近年彼
らはたびたび
引
っ
越
ししている。
Những năm gần đây, họ thường xuyên di chuyển.
近年
では、
電子コンピューター
がますます
重要
になってきた。
Trong những năm gần đây máy tính điện tử ngày càng trở nên quan trọng.
近年
、
化学
は
驚
くべき
進歩
を
遂
げてきた。
Hóa học đã có những tiến bộ đáng chú ý trong những năm gần đây.

近年 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 近年
近点年 きんてんねん
năm cận nhật (năm có điểm gần mặt trời nhất)
きげんぜんーとし 紀元前―年
năm - trước công nguyên
近近 ちかぢか
sự gần kề; trước dài (lâu)
石の上にも三年だよ 石の上にも三年だよ
Có công mài sắt có ngày lên kim
年年 ねんねん
hàng năm, năm một
近郷近在 きんごうきんざい
khu phố lân cận, các làng lân cận
漸近近似 ぜんきんきんじ
xấp xỉ tiệm cận
年が年 としがとし
việc xem xét điều này già đi