近所
きんじょ「CẬN SỞ」
Gần đây
近所
の
銭湯
で
熱
いお
湯
につかるのが
大好
きだ
Tớ thích tắm nước nóng ở nhà tắm công cộng gần đây .
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Vùng phụ cận; nhà hàng xóm; hàng xóm; láng giềng
近所
の
家
Nhà láng giềng
近所
の
人
Người hàng xóm
ルーシー
、この
リンゴ
をご
近所
さんに
配
ってくれないか?うちでは
食
べきれないんだ
Lucky , con hãy chia táo cho các nhà hàng xóm đi, nhà chúng ta không ăn hết đâu
Xóm giềng.

Từ đồng nghĩa của 近所
noun
Từ trái nghĩa của 近所
近所 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 近所
隣近所 となりきんじょ
hàng xóm, vùng, vùng lân cận
近所同士 きんじょどうし
Hàng xóm
近所さん きんじょさん
người hàng xóm
近所合壁 きんじょがっぺき
hàng xóm liền vách
近所迷惑 きんじょめいわく
sự phiền toái đối với xóm giềng; hành động gây phiền toái cho xóm giềng
近所付き合い きんじょづきあい
Quan hệ hàng xóm láng giềng
近所づきあい きんじょづきあい
Tình làng nghĩa xóm
ぐろーばるえねるぎーけんきゅうしょ グローバルエネルギー研究所
Trung tâm Nghiên cứu Năng lượng Toàn cầu.