近道
ちかみち「CẬN ĐẠO」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đường tắt; lối tắt
駅
まで
近道
をした
Đi tắt tới nhà ga.
酒
と
朝寝
は
貧乏
への
近道
Rượu chè và dậy muộn là cách gần nhất để dẫn đến nghèo đói .
経済的安定
を
得
る
近道
Lối tắt để có được sự an toàn mang tính kinh tế

Từ đồng nghĩa của 近道
noun
Từ trái nghĩa của 近道
Bảng chia động từ của 近道
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 近道する/ちかみちする |
Quá khứ (た) | 近道した |
Phủ định (未然) | 近道しない |
Lịch sự (丁寧) | 近道します |
te (て) | 近道して |
Khả năng (可能) | 近道できる |
Thụ động (受身) | 近道される |
Sai khiến (使役) | 近道させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 近道すられる |
Điều kiện (条件) | 近道すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 近道しろ |
Ý chí (意向) | 近道しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 近道するな |
近道 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 近道
一番の近道 いちばんのちかみち
Con đường ngắn nhất
近道を行く ちかみちをいく
đi tắt.
アスファルトどうろ アスファルト道路
đường rải nhựa; đường trải asphalt
アッピアかいどう アッピア街道
con đường Appian
ばんこくこうかてつどう・どうろじぎょう バンコク高架鉄道・道路事業
Hệ thống Đường sắt và Đường sắt nền cao của Băng cốc.
じゃぐち(すいどうの) 蛇口(水道の)
vòi nước.
赤道付近 せきどうふきん
cận xích đạo
近近 ちかぢか
sự gần kề; trước dài (lâu)