追随
ついずい「TRUY TÙY」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đi theo
ほかの
追随
を
許
さない
Sự vô song không thể đánh bại.
他社
の
追随
を
許
さない
価格
となっております。
Chúng tôi tin rằng giá của công ty tôi là không thể đánh bại. .

Từ trái nghĩa của 追随
Bảng chia động từ của 追随
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 追随する/ついずいする |
Quá khứ (た) | 追随した |
Phủ định (未然) | 追随しない |
Lịch sự (丁寧) | 追随します |
te (て) | 追随して |
Khả năng (可能) | 追随できる |
Thụ động (受身) | 追随される |
Sai khiến (使役) | 追随させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 追随すられる |
Điều kiện (条件) | 追随すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 追随しろ |
Ý chí (意向) | 追随しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 追随するな |
追随 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 追随
追随者 ついずいしゃ
người theo dõi; người theo (đảng, phái...)
追随性 ついずいせい
khả năng theo dõi
追随する ついずい ついずいする
đeo đuổi
他の追随を許さない ほかのついずいをゆるさない
vượt trội; vô song; không ngang hàng
ついかくれーむ 追加クレーム
khiếu nại bổ sung.
ついかきろくかたcd 追加記録型CD
Đĩa nén-Có thể ghi lại được; CD-R.
随星 ずいせい
tùy tinh
随処 ずいしょ
ở mọi nơi, khắp nơi, khắp chốn