随処
ずいしょ「TÙY XỨ」
Ở mọi nơi, khắp nơi, khắp chốn

随処 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 随処
でんしデータしょり 電子データ処理
Xử lý dữ liệu điện tử
こんぴゅーたによるでーたしょり コンピュータによるデータ処理
Xử lý Dữ liệu Điện tử.
随星 ずいせい
tùy tinh
追随 ついずい
sự đi theo
随感 ずいかん
những tư duy thỉnh thoảng hoặc những ấn tượng
随順 ずいじゅん
tuân theo hiền lành; sau trung thành (người chủ (của) ai đó)
随神 かんながら
như xưa Còn có một cách đọc nữa là "Kami nagara", chỉ Thiên hoàng là một vị thần tồn tại dưới hình thức con ngượi
随喜 ずいき
cảm thấy vui mừng khi người khác có được niềm vui, điều gì đó tốt đẹp