退場
たいじょう「THỐI TRÀNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự rời khỏi sân thi đấu, sàn đấu, hội trường...; đi lên sân khấu

Từ trái nghĩa của 退場
Bảng chia động từ của 退場
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 退場する/たいじょうする |
Quá khứ (た) | 退場した |
Phủ định (未然) | 退場しない |
Lịch sự (丁寧) | 退場します |
te (て) | 退場して |
Khả năng (可能) | 退場できる |
Thụ động (受身) | 退場される |
Sai khiến (使役) | 退場させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 退場すられる |
Điều kiện (条件) | 退場すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 退場しろ |
Ý chí (意向) | 退場しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 退場するな |
退場 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 退場
ふっとぼーるじょう フットボール場
sân banh.
さっかーじょう サッカー場
sân banh.
アングラげきじょう アングラ劇場
nhà hát dưới mặt đất
市場撤退 しじょうてったい
rời khỏi thị trường
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
ばーすのはっちゃくじょう バースの発着場
bến xe.
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).
ひけそうば(とりひきじょ) 引け相場(取引所)
giá đóng cửa (sở giao dịch).