配給
はいきゅう「PHỐI CẤP」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự phân phối; sự cung cấp (phim ảnh, gạo)

Từ đồng nghĩa của 配給
noun
Bảng chia động từ của 配給
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 配給する/はいきゅうする |
Quá khứ (た) | 配給した |
Phủ định (未然) | 配給しない |
Lịch sự (丁寧) | 配給します |
te (て) | 配給して |
Khả năng (可能) | 配給できる |
Thụ động (受身) | 配給される |
Sai khiến (使役) | 配給させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 配給すられる |
Điều kiện (条件) | 配給すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 配給しろ |
Ý chí (意向) | 配給しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 配給するな |
配給 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 配給
配給制 はいきゅうせい
hệ thống phân phối, phân phối
配給系 はいきゅうけい
hệ thống phân phối
配給所 はいきゅうじょ はいきゅうしょ
trung tâm phân phối
配給米 はいきゅうまい
chia phần gạo
食糧配給 しょくりょうはいきゅう
phân phối thức ăn
配言済み 配言済み
đã gửi
きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) 給料の引き上げ(給料アップ)
tăng lương; nâng lương
ゆうきゅうだいりてん〔ほけん) 有給代理店〔保険)
đại lý bồi thường.