重点的
じゅうてんてき「TRỌNG ĐIỂM ĐÍCH」
☆ Tính từ đuôi な
Tính trọng điểm

重点的 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 重点的
重点的に じゅうてんてきに
chính, chủ yếu, phần lớn
重点 じゅうてん
điểm quan trọng; điểm trọng yếu
ほうわてん(しじょう) 飽和点(市場)
dung lượng bão hòa ( thị trường).
最重点 さいじゅうてん
điểm quan trọng nhất
ごうりてきくれーむ 合理的クレーム
khiếu nại hợp lý.
重層的 じゅうそうてき
được phân tầng
三重焦点 さんじゅうしょうてん みえしょうてん
có ba tiêu điểm, kính ba tiêu điểm
多重(点|解) たじゅー(てん|かい)
bội số