量る
はかる「LƯỢNG」
Cân
☆ Động từ nhóm 1 -ru
Đo
利害得失
を
量
る
Đo cái lợi và cái hại.
...の
重
さを
量
る
Đo trọng lượng của...

Từ đồng nghĩa của 量る
verb
Bảng chia động từ của 量る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 量る/はかるる |
Quá khứ (た) | 量った |
Phủ định (未然) | 量らない |
Lịch sự (丁寧) | 量ります |
te (て) | 量って |
Khả năng (可能) | 量れる |
Thụ động (受身) | 量られる |
Sai khiến (使役) | 量らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 量られる |
Điều kiện (条件) | 量れば |
Mệnh lệnh (命令) | 量れ |
Ý chí (意向) | 量ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 量るな |
量る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 量る
推し量る おしはかる
phỏng đoán (dựa trên điều đã biết)
肉の目方を量る にくのめかたをはかる
cân riêng phần thịt không thôi
測量する そくりょう そくりょうする
đong.
推量する すいりょう
đoán; phỏng đoán
量 りょう
khối lượng
線量当量 せんりょうとうりょう
liều tương đương (đại lượng dùng để đánh giá liều bức xạ trong một tổ chức mô hoặc cơ quan của cơ thể người)
量が増える りょうがふえる
tăng số lượng
従量 じゅうりょう
số tiền phát sinh, khối lượng sử dụng, tỷ lệ đồng hồ hoặc số tiền