量産
りょうさん「LƯỢNG SẢN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sản xuất hàng loạt
新
しい
スマートフォンモデル
は、
来月
から
量産
が
始
まります。
Mô hình smartphone mới sẽ bắt đầu được sản xuất hàng loạt từ tháng tới.

Bảng chia động từ của 量産
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 量産する/りょうさんする |
Quá khứ (た) | 量産した |
Phủ định (未然) | 量産しない |
Lịch sự (丁寧) | 量産します |
te (て) | 量産して |
Khả năng (可能) | 量産できる |
Thụ động (受身) | 量産される |
Sai khiến (使役) | 量産させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 量産すられる |
Điều kiện (条件) | 量産すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 量産しろ |
Ý chí (意向) | 量産しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 量産するな |
量産 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 量産
自動化量産 じどうかりょうさん
sản xuất hàng loạt tự động
産量 さんりょう
Sản lượng
アパレルさんぎょう アパレル産業
việc kinh doanh quần áo; ngành dệt may
生産量 せいさんりょう
sản lượng.
大量生産 たいりょうせいさん
sản xuất hàng loạt
純生産量 じゅんせいさんりょう
giăng lưới sản phẩm; sự sản xuất mạng(lưới)
こーひーせいさんこくどうめい コーヒー生産国同盟
Hiệp hội các nước Sản xuất Cà phê.
しさんじょうたい(しょうしゃ) 資産状態(商社)
khả năng tài chính.