金曜日
きんようび「KIM DIỆU NHẬT」
Ngày thứ sáu
金曜日
は
彼女
が
非常
に
忙
しい
日
です。
Thứ sáu là ngày mà cô ấy rất bận rộn.
金曜日
の
午前
8
時半
に、お
客
さまの
ホテル
の
ロビー
にお
迎
えに
上
がります
Tôi sẽ đón quý khách vào lúc 8 giờ 30 ngày thứ sáu tại hành lang khách sạn của quý khách
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
Thứ sáu
金曜日
からいろいろあってね
Rất nhiều thứ đã xảy ra vào thứ sáu nhỉ
魔
の
金曜日
Ngày thứ sáu đen tối
月曜日
から
金曜日
Từ thứ hai đến thứ sáu
