鎮護
ちんご「TRẤN HỘ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự bảo vệ
国
を
鎮護
する
Bảo vệ đất nước .

Bảng chia động từ của 鎮護
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 鎮護する/ちんごする |
Quá khứ (た) | 鎮護した |
Phủ định (未然) | 鎮護しない |
Lịch sự (丁寧) | 鎮護します |
te (て) | 鎮護して |
Khả năng (可能) | 鎮護できる |
Thụ động (受身) | 鎮護される |
Sai khiến (使役) | 鎮護させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 鎮護すられる |
Điều kiện (条件) | 鎮護すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 鎮護しろ |
Ý chí (意向) | 鎮護しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 鎮護するな |
鎮護 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鎮護
鎮護国家 ちんごこっか
bảo vệ tinh thần của nhà nước
じゃーなりすとほごいいんかい ジャーナリスト保護委員会
ủy ban Bảo vệ Nhà báo.
鎮 ちん しず
làm dịu làm; làm lắng xuống; trấn tĩnh; trấn áp
のうぎょうふっこう・かんきょうほご 農業復興・環境保護
Tổ chức Bảo vệ Môi trường và Khôi phục nông nghiệp.
鎮星 ちんせい
sao Thổ
重鎮 じゅうちん
người lãnh đạo; uy quyền; dây néo cột buồm
鎮守 ちんじゅ
sự phái binh sĩ đến trấn thủ; thần thổ công; thổ địa
鎮撫 ちんぶ
sự bình định, sự làm yên, sự làm nguôi, hoà ước