鎮祭
ちんさい「TRẤN TẾ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Nghi lễ thờ cúng các vị thần

Bảng chia động từ của 鎮祭
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 鎮祭する/ちんさいする |
Quá khứ (た) | 鎮祭した |
Phủ định (未然) | 鎮祭しない |
Lịch sự (丁寧) | 鎮祭します |
te (て) | 鎮祭して |
Khả năng (可能) | 鎮祭できる |
Thụ động (受身) | 鎮祭される |
Sai khiến (使役) | 鎮祭させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 鎮祭すられる |
Điều kiện (条件) | 鎮祭すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 鎮祭しろ |
Ý chí (意向) | 鎮祭しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 鎮祭するな |
鎮祭 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鎮祭
地鎮祭 じちんさい
nghi lễ động thổ
鎮魂祭 ちんこんさい
lễ cầu siêu linh hồn.
鎮 ちん しず
làm dịu làm; làm lắng xuống; trấn tĩnh; trấn áp
祭 まつり
liên hoan; dự tiệc
鎮星 ちんせい
sao Thổ
鎮魂 ちんこん ちんごん
nghỉ ngơi (của) những linh hồn
鎮子 ちんし ちんす ちんじ
quả cân trang trí được sử dụng để giữ cho rèm cửa và những thứ tương tự không bị gió thổi tung
鎮座 ちんざ
sự trấn toạ của thần linh