鑑識
かんしき「GIÁM THỨC」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự phán quyết; sự nhận thức rõ; sự phân biệt; có năng lực giám định phân tích (về cái gì)

Từ đồng nghĩa của 鑑識
noun
Bảng chia động từ của 鑑識
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 鑑識する/かんしきする |
Quá khứ (た) | 鑑識した |
Phủ định (未然) | 鑑識しない |
Lịch sự (丁寧) | 鑑識します |
te (て) | 鑑識して |
Khả năng (可能) | 鑑識できる |
Thụ động (受身) | 鑑識される |
Sai khiến (使役) | 鑑識させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 鑑識すられる |
Điều kiện (条件) | 鑑識すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 鑑識しろ |
Ý chí (意向) | 鑑識しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 鑑識するな |
鑑識 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鑑識
鑑識家 かんしきか
người sành điệu; xét đoán
鑑識眼 かんしきがん かん しきがん
khả năng nhìn thấu và phân biệt được tốt xấu, thiện ác
コミュニティーいしき コミュニティー意識
ý thức cộng đồng.
しんえん(ちしきの) 深遠 (知識の)
uyên bác.
鑑 かがみ
mô hình, khuôn mẫu
鏡鑑 きょうかん かがみあきら
mẫu mực; tuyệt phẩm, viên kim cương tuyệt đẹp
再鑑 さいかん
kiểm tra lại
鑑査 かんさ
kiểm tra; kiểm toán; sự phán quyết