開幕
かいまく「KHAI MẠC」
Khai mạc
開幕式
に
間
に
合
わせるべく
突貫工事
が
行
われている。
Một công trình ngầm đang được tiến hành để kịp thời cho lễ khai mạc.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Lễ khai mạc
いよいよ
野球シーズン
の
開幕
だ。
Sắp đến khai mạc mùa bóng chày rồi.
舞台
の
開幕
までまだ30
分
ある。
Cho đến lúc mở màn sân khấu vẫn còn 30 phút nữa. .

Từ đồng nghĩa của 開幕
noun
Từ trái nghĩa của 開幕
Bảng chia động từ của 開幕
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 開幕する/かいまくする |
Quá khứ (た) | 開幕した |
Phủ định (未然) | 開幕しない |
Lịch sự (丁寧) | 開幕します |
te (て) | 開幕して |
Khả năng (可能) | 開幕できる |
Thụ động (受身) | 開幕される |
Sai khiến (使役) | 開幕させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 開幕すられる |
Điều kiện (条件) | 開幕すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 開幕しろ |
Ý chí (意向) | 開幕しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 開幕するな |
開幕 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 開幕
開幕戦 かいまくせん
việc mở chơi;(dạn dày) người mở
開幕する かいまくする
mở màn.
幕開け まくあけ
(sân khấu) sự mở màn; sự bắt đầu, sự mở đầu
幕開き まくあき
sự mở màn bắt đầu diễn (kịch...); sự bắt đầu, khi bắt đầu, lúc khởi đầu
哆開 哆開
sự nẻ ra
幕が開く まくがあく
mở màn và bắt đầu biểu diễn (kịch,...)
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng
かいきんシャツ 開襟シャツ
áo cổ mở