開演
かいえん「KHAI DIỄN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Mở màn; bắt đầu (ví dụ như: trò chơi, buổi hòa nhạc)
開演
までには、まだ
時間
がある。
Từ giờ tới lúc mở màn vẫn còn thời gian.

Từ trái nghĩa của 開演
Bảng chia động từ của 開演
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 開演する/かいえんする |
Quá khứ (た) | 開演した |
Phủ định (未然) | 開演しない |
Lịch sự (丁寧) | 開演します |
te (て) | 開演して |
Khả năng (可能) | 開演できる |
Thụ động (受身) | 開演される |
Sai khiến (使役) | 開演させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 開演すられる |
Điều kiện (条件) | 開演すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 開演しろ |
Ý chí (意向) | 開演しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 開演するな |
開演 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 開演
哆開 哆開
sự nẻ ra
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng
かいきんシャツ 開襟シャツ
áo cổ mở
えいずちりょう・けんきゅうかいはつせんたー エイズ治療・研究開発センター
Trung tâm Y tế AIDS
迷演 めいえん
màn trình diễn ngớ ngẩn, hành động kỳ lạ, màn trình diễn tệ đến mức khiến khán giả choáng váng
演る やる
biểu diễn, chơi, hành động
演曲 えんきょく
tiết mục biểu diễn
好演 こうえん
sự thực hiện tốt