閑散
かんさん「NHÀN TÁN」
☆ Tính từ đuôi な
Nhàn tản; vắng vẻ; rỗi; yên tĩnh; yên ả; thưa thớt; trầm lắng
閑散期
に
Vào lúc (vào mùa) yên tĩnh (nhàn rỗi)
商業地区
は
夜
は
閑散
としている
Khu vực thương mại thường trầm lắng, nhàn rỗi vào buổi tối
取引
が
閑散
とした
状態
Tình trạng giao dịch thưa thớt
Sự nhàn tản; sự nhàn rỗi; sự yên tĩnh; sự yên ả; sự thưa thớt; sự trầm lắng.

Từ trái nghĩa của 閑散
閑散 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 閑散
閑散期 かんさんき
ngoài thời gian
閑散に売りなし かんさんにうりなし
(châm ngôn chứng khoán) không nên bán cổ phiếu khi khối lượng giao dịch và giá trị giao dịch thấp, thị trường đang trở nên trầm lắng
閑 のど かん
(1) giải phóng thời gian; thì giờ nhàn rỗi; bỏ đi; tằn tiện thời gian;(2) chia tay
悠悠閑閑 ゆうゆうかんかん
cuộc sống (của) trời quang mây tạnh; cuộc sống (của) sự ăn không ngồi rồi
閑々 かんかん
vô tư và chậm rãi
安閑 あんかん
an nhàn; bàng quan; vô lo; ăn không ngồi rồi
閑雅 かんが
thanh nhã; thanh lịch; nhàn nhã
閑静 かんせい
nhàn tĩnh; thanh nhàn; yên tĩnh