除く
のぞく「TRỪ」
Giải trừ
Khử
Loại khỏi
Loại trừ
☆ Động từ nhóm 1 -ku, tha động từ
Ngoại trừ; không kể; loại bỏ
(〜までの)
行
く
手
の
障害
を
除
く
Ngoại trừ những trở ngại khi đi đến....
〜を
浄化
して
有害廃棄物
を
除
く
Là sạch ~, loại bỏ phế thải có hại.
Sót
Tẩy
Thanh trừng
Xóa bỏ.

Từ đồng nghĩa của 除く
verb
Từ trái nghĩa của 除く
Bảng chia động từ của 除く
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 除く/のぞくく |
Quá khứ (た) | 除いた |
Phủ định (未然) | 除かない |
Lịch sự (丁寧) | 除きます |
te (て) | 除いて |
Khả năng (可能) | 除ける |
Thụ động (受身) | 除かれる |
Sai khiến (使役) | 除かせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 除く |
Điều kiện (条件) | 除けば |
Mệnh lệnh (命令) | 除け |
Ý chí (意向) | 除こう |
Cấm chỉ(禁止) | 除くな |
除く được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 除く
取除く とりのぞく
hớt
取り除く とりのぞく
bạt
川の泥を除く かわのどろをのぞく
vét sông.
骨を取り除く ほねをとりのぞく
lóc xương.
(1とそれ自身を除く=自明でない真の)約数 (1とそれじしんをのぞく=じめーでないしんの)やくすー
ước thật sự
さくじょ、がーせ 削除、ガーセ
gạc.
こうじょじょうこう(ようせん) 控除条項(用船)
điều khoản hao hụt (thuê tàu).
めんばーをじょめいする メンバーを除名する
Bãi miễn thành viên.