随喜の涙
ずいきのなみだ「TÙY HỈ LỆ」
☆ Danh từ
(đạo Phật) giọt nước mắt rơi khi vui mừng khi nghe Phật pháp
Những giọt nước mắt vui mừng

随喜の涙 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 随喜の涙
随喜の涙を流す ずいきのなみだをながす
khóc vì vui sướng, khóc vì vui
随喜 ずいき
cảm thấy vui mừng khi người khác có được niềm vui, điều gì đó tốt đẹp
随喜渇仰 ずいきかつごう
từ đáy lòng sùng mộ đạo Phật và có niềm tin sâu sắc vào đạo Phật, sùng bái sâu sắc
さいるいガス 催涙ガス
hơi cay
ペレーの涙 ペレーのなみだ
nước mắt của Pele (là những mảnh nhỏ của những giọt dung nham đông đặc được hình thành khi các hạt vật chất nóng chảy trong không khí hợp nhất thành những giọt thủy tinh núi lửa giống như giọt nước mắt)
蚊の涙 かのなみだ
thu hoạch ít ỏi; tiền thu lao rẻ mạt, số lượng nh
涙の跡 なみだのせき
ngấn lệ.
雀の涙 すずめのなみだ
không quan trọng, tầm thường, vô nghĩa