随喜の涙を流す
ずいきのなみだをながす
☆ Cụm từ, động từ nhóm 1 -su
Khóc vì vui sướng, khóc vì vui

Bảng chia động từ của 随喜の涙を流す
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 随喜の涙を流す/ずいきのなみだをながすす |
Quá khứ (た) | 随喜の涙を流した |
Phủ định (未然) | 随喜の涙を流さない |
Lịch sự (丁寧) | 随喜の涙を流します |
te (て) | 随喜の涙を流して |
Khả năng (可能) | 随喜の涙を流せる |
Thụ động (受身) | 随喜の涙を流される |
Sai khiến (使役) | 随喜の涙を流させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 随喜の涙を流す |
Điều kiện (条件) | 随喜の涙を流せば |
Mệnh lệnh (命令) | 随喜の涙を流せ |
Ý chí (意向) | 随喜の涙を流そう |
Cấm chỉ(禁止) | 随喜の涙を流すな |
随喜の涙を流す được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 随喜の涙を流す
随喜の涙 ずいきのなみだ
(đạo Phật) giọt nước mắt rơi khi vui mừng khi nghe Phật pháp
涙を流す なみだをながす
khóc lóc.
随喜 ずいき
cảm thấy vui mừng khi người khác có được niềm vui, điều gì đó tốt đẹp
りゅうそく(みずの) 流速(水の)
tốc độ nước chảy.
涙を流れる なみだをながれる
rơi lệ.
随喜渇仰 ずいきかつごう
từ đáy lòng sùng mộ đạo Phật và có niềm tin sâu sắc vào đạo Phật, sùng bái sâu sắc
流涙症 りゅうるいしょう
chứng chảy nhiều nước mắt
さいるいガス 催涙ガス
hơi cay