随感
ずいかん「TÙY CẢM」
☆ Danh từ
Những tư duy thỉnh thoảng hoặc những ấn tượng

随感 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 随感
随星 ずいせい
tùy tinh
随処 ずいしょ
ở mọi nơi, khắp nơi, khắp chốn
追随 ついずい
sự đi theo
随順 ずいじゅん
tuân theo hiền lành; sau trung thành (người chủ (của) ai đó)
随神 かんながら
như xưa Còn có một cách đọc nữa là "Kami nagara", chỉ Thiên hoàng là một vị thần tồn tại dưới hình thức con ngượi
随喜 ずいき
cảm thấy vui mừng khi người khác có được niềm vui, điều gì đó tốt đẹp
随に まにまに
at the mercy of (e.g. wind, waves), (act) as one is told (by)
随一 ずいいち ずいいつ
đệ nhất