随神
かんながら「TÙY THẦN」
Như xưa
Còn có một cách đọc nữa là "Kami nagara", chỉ Thiên hoàng là một vị thần tồn tại dưới hình thức con ngượi

随神 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 随神
随神の道 かんながらのみち
con đường của Thần = Thần Đạo (Shinto)
横隔神経 よこ隔神きょー
dây thần kinh hoành
随星 ずいせい
tùy tinh
随処 ずいしょ
ở mọi nơi, khắp nơi, khắp chốn
追随 ついずい
sự đi theo
随感 ずいかん
những tư duy thỉnh thoảng hoặc những ấn tượng
随順 ずいじゅん
tuân theo hiền lành; sau trung thành (người chủ (của) ai đó)
随喜 ずいき
cảm thấy vui mừng khi người khác có được niềm vui, điều gì đó tốt đẹp