随順
ずいじゅん「TÙY THUẬN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Tuân theo hiền lành; sau trung thành (người chủ (của) ai đó)

Bảng chia động từ của 随順
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 随順する/ずいじゅんする |
Quá khứ (た) | 随順した |
Phủ định (未然) | 随順しない |
Lịch sự (丁寧) | 随順します |
te (て) | 随順して |
Khả năng (可能) | 随順できる |
Thụ động (受身) | 随順される |
Sai khiến (使役) | 随順させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 随順すられる |
Điều kiện (条件) | 随順すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 随順しろ |
Ý chí (意向) | 随順しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 随順するな |
随順 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 随順
エービーシーじゅん ABC順
thứ tự abc.
エービーシーじゅんに ABC順に
theo thứ tự abc
順順 じゅんじゅん
trong thứ tự; lần lượt
随星 ずいせい
tùy tinh
随処 ずいしょ
ở mọi nơi, khắp nơi, khắp chốn
追随 ついずい
sự đi theo
随感 ずいかん
những tư duy thỉnh thoảng hoặc những ấn tượng
随神 かんながら
như xưa Còn có một cách đọc nữa là "Kami nagara", chỉ Thiên hoàng là một vị thần tồn tại dưới hình thức con ngượi