難船
なんせん「NAN THUYỀN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự đắm tàu.

Bảng chia động từ của 難船
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 難船する/なんせんする |
Quá khứ (た) | 難船した |
Phủ định (未然) | 難船しない |
Lịch sự (丁寧) | 難船します |
te (て) | 難船して |
Khả năng (可能) | 難船できる |
Thụ động (受身) | 難船される |
Sai khiến (使役) | 難船させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 難船すられる |
Điều kiện (条件) | 難船すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 難船しろ |
Ý chí (意向) | 難船しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 難船するな |
難船 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 難船
遭難船 そうなんせん
tàu gặp nạn
救難船 きゅうなんせん
thuyền cứu nạn, thuyền cứu hộ
難破船 なんぱせん
Tàu đắm.
こんてなーせん コンテナー船
tàu công ten nơ.
ふなつみすぺーす 船積スペース
dung tích xếp hàng.
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)
こくふくする(こんなんを) 克服する(困難を)
vượt.
こうじょじょうこう(ようせん) 控除条項(用船)
điều khoản hao hụt (thuê tàu).