青い鳥
あおいとり「THANH ĐIỂU」
☆ Danh từ
Con chim xanh, tên một vở vũ kịch được công diễn lần đầu vào năm 1908
ニューヨーカー
の
青
い
鳥
Phương pháp trị liệu trong tương lai.
私
たちの
庭
に
毎日青
い
鳥
がやって
来
る
Ngày nào cũng có một con chim xanh bay vào vườn nhà chúng tôi.
Màu đẹp mà thiết kế cũng khá.Để cụ thể hóa được thì còn khó lắm.Rỗng
青い鳥 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 青い鳥
防鳥ネット ぼうとり 防鳥ネット
lưới chống chim (một loại lưới được sử dụng để ngăn chặn chim xâm nhập vào khu vực nhất định)
青い あおい
xanh da trời; xanh lục còn xanh; thiếu kinh nghiệm
青青 あおあお
Xanh lá cây; xanh tươi; tươi tốt xum xuê
飼い鳥 かいどり
Chim nuôi.
鳥追い とりおい
điều khiển những con chim bên ngoài;(lịch sử) cuộc diễu hành giữ ở (tại) năm mới có
歌い鳥 うたいどり
lesser cuckoo (Cuculus poliocephalus)
鳥 とり
chim chóc
青い旗 あおいはた
Lá cờ xanh.