食べ物
たべもの「THỰC VẬT」
☆ Danh từ
Đồ ăn
食
べ
物
に
好
き
嫌
いがない。
Tôi không thích và không thích đồ ăn.
Món ăn
食
べ
物
の
好
き
嫌
いはこれといってないんですが、お
酒
はまったく
飲
めません。
Tuy không có món nào đặc biệt không ăn được, nhưng tôi hoàn toàn không uống được rượu.
食
べ
物
が
腐
る
前
に
Trước khi món ăn bị thiu (ôi)
Thức
食
べ
物
はたっぷりある。
Có rất nhiều thức ăn.
食
べ
物
を
祖末
にするな!
米一粒
たりとも
残
さずに
食
べなさい!
Đừng lãng phí thức ăn! Ăn từng hạt cơm cuối cùng!
食
べ
物
は
飲
み
込
む
前
にかまなければならない。
Thức ăn nên được nhai trước khi nuốt.
Thức ăn.
食
べ
物
はたっぷりある。
Có rất nhiều thức ăn.
食
べ
物
を
祖末
にするな!
米一粒
たりとも
残
さずに
食
べなさい!
Đừng lãng phí thức ăn! Ăn từng hạt cơm cuối cùng!
食
べ
物
は
飲
み
込
む
前
にかまなければならない。
Thức ăn nên được nhai trước khi nuốt.

Từ đồng nghĩa của 食べ物
noun