食文化
しょくぶんか「THỰC VĂN HÓA」
☆ Danh từ
Văn hóa ẩm thực
食文化
の
変化
は
都市化
に
大
きく
関係
している。
Những sự thay đổi trong văn hóa ẩm thực có nhiều điều liên quan đến sự đô thị hoá.

食文化 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 食文化
イスラムぶんか イスラム文化
văn hóa đạo Hồi
ざいだんほうじんゆねすこあじあぶんかせんたー 財団法人ユネスコアジア文化センター
Trung tâm Văn hóa Châu Á; Thái Bình Dương của UNESCO.
しょくパン 食パン
bánh mỳ.
レトルトしょくひん レトルト食品
một loại thức ăn sẵn chế biến bằng cách tiệt trùng ở áp suất cao.
インスタントしょくひん インスタント食品
thực phẩm ăn liền
アルキルか アルキル化
alkylation (hóa học)
パーソナルか パーソナル化
Sự nhân cách hóa.
アセチルか アセチル化
axetylen hóa