飼主
かいぬし「TỰ CHỦ」
☆ Danh từ
Người nuôi các con vật; chủ nuôi
犬
がしっぽを
振
るのは、
飼主
に
対
する
愛情以上
に、
エサ
が
欲
しいから。
Con chó vẫy đuôi bày tỏ sự vui mừng trước đồ ăn hơn cả việc biểu lộ tình cảm tới người chủ

Từ đồng nghĩa của 飼主
noun
飼主 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 飼主
飼い主 かいぬし
người nuôi các con vật; chủ nuôi
れーにんしゅぎ レーニン主義
chủ nghĩa lê-nin.
マルクスしゅぎ マルクス主義
chủ nghĩa Mác.
マルクス・レーニンしゅぎ マルクス・レーニン主義
chủ nghĩa Mác-Lê-nin.
まるくす.れーにんしゅぎ マルクス.レーニン主義
mác-lênin.
にぬし(ようせん) 荷主(用船)
chủ hàng (thuê tàu)
イスラムげんりしゅぎ イスラム原理主義
trào lưu chính thống của đạo Hồi; chủ nghĩa Hồi giáo chính thống
飼兎 かいうさぎ
giống thỏ châu Âu (Oryctolagus cuniculus)