首都
しゅと「THỦ ĐÔ」
Kinh đô
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Thủ đô.
首都
は
繰
り
返
し
繰
り
返
し
爆撃
された。
Thủ đô bị dội bom hết lần này đến lần khác.
首都
の5km
南
で、
兵士
たちは
敵
と
戦闘
を
行
った。
Quân đội giao tranh với kẻ thù cách thủ đô năm km về phía nam.
首都圏
の
地価
がここ
数年
で
著
しく
騰貴
した。
Giá đất ở khu vực quanh thủ đô mấy năm gần đây tăng vọt.

Từ đồng nghĩa của 首都
noun
首都 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 首都
首都圏 しゅとけん
vùng trung tâm thủ đô
首都を建設する しゅとをけんせつする
đô thành
とぎんきゃっしゅさーびす 都銀キャッシュサービス
Dịch vụ Tiền mặt Ngân hàng.
としガス 都市ガス
ga dùng cho thành phố.
アラブしゅちょうこくれんぽう アラブ首長国連邦
các tiểu vương quốc Ả-rập thống nhất
首 おびと おひと おうと かしら くび クビ しゅ
cổ
都 と みやこ
thủ đô
首元 くびもと
gáy