馴れた
なれた「TUẦN」
☆ Noun or verb acting prenominally
Đã được thuần hoá.

馴れた được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 馴れた
馴れた
なれた
Đã được thuần hoá.
馴れる
なれる
trở nên thuần hoá, trở nên thân thiện
Các từ liên quan tới 馴れた
仕馴れる つかまつなれる
làm quen
見馴れる みなれる
để trở thành là đã thấy (xem); để (thì) quen thuộc với
世馴れる よなれる
trải đời, sành sỏi
人馴れる ひとなれる
quen thuộc với con người
物馴れる ものなれる
quen với
聞き馴れる ききなれる
nghe quen
馴れ馴れしい なれなれしい
cực kỳ quen thuộc; cực kỳ thân thuộc; cực kỳ thân thiết
馴合い売買 馴合いばいばい
việc mua bán không nhằm mục đích chuyển giao quyền đặt lệnh bán hoặc mua đồng thời, đồng giá nhằm mục đích thông đồng với người bán và người mua để gây hiểu lầm cho bên thứ ba.