鮮明
せんめい「TIÊN MINH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Rõ ràng
鮮明
な
像
を
見
ることを
可能
にする
目
の
一部
Một bộ phận trong mắt cho phép chúng ta nhìn thấy hình ảnh rõ ràng.
彼
の、
写真
のように
正確
で
鮮明
な
記憶
にはびっくりした
Tôi ngạc nhiên trước trí nhớ rõ ràng và chính xác như ảnh của anh ta.
Sự rõ ràng
〜と
鮮明
な
対照
を
成
す
Tạo nên sự tương phản rõ ràng với ~
男女同権
の
主張
を
鮮明
にしている
Làm rõ ràng quyền bình đẳng nam nữ .

Từ đồng nghĩa của 鮮明
adjective
Từ trái nghĩa của 鮮明
鮮明 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 鮮明
せんめいみしょう(つみに)ほけんしょうけん 鮮明未詳(積荷)保険証券
đơn bảo hiểm bao.
鮮明な せんめいな
tươi sáng.
不鮮明 ふせんめい
Mờ đi.
旗幟鮮明 きしせんめい
lập trường rõ ràng; lập trường dứt khoát
鮮明未詳保険 せんめいみしょうほけん
đơn bảo hiểm bao.
鮮明未詳(積荷)保険証券 せんめいみしょう(つみに)ほけんしょうけん
đơn bảo hiểm bao.
インダスぶんめい インダス文明
nền văn minh Indus
とうろくしょうめいしょ(せん) 登録証明書(船)
giấy chứng nhận đăng ký (tàu biển).