黒字
くろじ「HẮC TỰ」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Lãi; thặng dư
わが
家
は
今月
は
黒字
だ。
Nhà tôi tháng này lãi.
今月
は2
万円
の
黒字
だ。
Tháng này lãi 2 vạn yên. .

Từ trái nghĩa của 黒字
黒字 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 黒字
黒字転換 くろじてんかん
chu kỳ quay (điện tử và viễn thông)
財政黒字 ざいせいくろじ
Thặng dư ngân sách.+ Thu nhập hiện tại vượt chi tiêu hiện tại. Thường được sử dụng nhiều nhất để được miêu tả tình trạng trong đó thu nhập của chính phủ, thu từ thuế vượt để chi tiêu của chính phủ.
黒字倒産 くろじとうさん
phá sản do vấn đề thanh toán; phá sản.
貿易黒字 ぼうえきくろじ
số thừa thương mại
経常黒字 けいじょうくろじ
số thừa tài khoản hiện thời
貿易収支の黒字 ぼうえきしゅうしのくろじ
cán cân buôn bán dư thừa
ローマじ ローマ字
Romaji
黒文字 くろもじ
an tức hương