得る
える うる「ĐẮC」
☆ Hậu tố
Có thể; có khả năng
実行
し
得
る
計画
Kế hoạch có thể làm
☆ Động từ nhóm 2
Giành đuợc; lấy được
得
る
物
より
失
う
物
の
方
が
大
きい
Cái giành được không bù cái mất.

Từ đồng nghĩa của 得る
verb
Từ trái nghĩa của 得る
Bảng chia động từ của 得る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 得る/えるる |
Quá khứ (た) | 得た |
Phủ định (未然) | 得ない |
Lịch sự (丁寧) | 得ます |
te (て) | 得て |
Khả năng (可能) | 得られる |
Thụ động (受身) | 得られる |
Sai khiến (使役) | 得させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 得られる |
Điều kiện (条件) | 得れば |
Mệnh lệnh (命令) | 得いろ |
Ý chí (意向) | 得よう |
Cấm chỉ(禁止) | 得るな |
うっき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu うっき
得る
える うる
có thể
売る
うる
bán
うっき
tối tăm, u ám, ảm đạm.
鬱気
うっき
tối tăm, u ám, ảm đạm.
粳
うる うるち
nonglutinous grain (not sticky enough to make mochi rice cakes)