かいは
Bè phái, bè cánh, óc bè phái, tư tưởng bè phái
Sự cho tên là, sự đặt tên là, sự gọi tên là; sự gọi, loại, hạng, loại đơn vị (tiền tệ, trọng lượng...); tên chỉ loại, tên chỉ hạng, giáo phái, tiền tệ
Sự cùng chia sẻ, sự giao thiệp, sự liên lạc; quan hệ; sự cảm thông, nhóm đạo, Communion lễ ban thánh thể (cg Holy, ẢCommunion)

かいは được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かいは
かいは
bè phái, bè cánh, óc bè phái.
会派
かいは
đảng phái
Các từ liên quan tới かいは
歌会始め うたかいはじめ かかいはじめ
năm mới hàng năm có đọc nghệ thuật thơ
アジア開発銀行 アジアかいはつぎんこう あじあかいはつぎんこう
Ngân hàng Phát triển Châu Á.
下位範疇化素性 かいはんちゅうかそせい かいはんちゅうかすじょう
đặc tính phân cấp
xám, hoa râm, xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét, u ám, ảm đạm, buồn bã, rầu rĩ, có kinh, già giặn, đầy kinh nghiệm, người vợ bắt nạt chồng, già đời trong nghề, màu xám, quần áo màu xám, ngựa xám, tô màu xám, quét màu xám, thành xám, thành hoa râm
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng
về phía sau, giật lùi, chậm tiến, lạc hậu, muộn, chậm trễ, ngần ngại, lùi, ngược
向かい波 むかいは
đứng đầu biển
改廃 かいはい
sự thay đổi; sự cải tổ; thay đổi; cải tổ