カッと
かっと
☆ Trạng từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Nổi nóng; mất bình tĩnh
彼
はその
言葉
に
カッ
と
怒
った。
Anh ta nổi nóng vì lời nói đó.
Mắt trợn lên

Bảng chia động từ của カッと
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | カッとする/かっとする |
Quá khứ (た) | カッとした |
Phủ định (未然) | カッとしない |
Lịch sự (丁寧) | カッとします |
te (て) | カッとして |
Khả năng (可能) | カッとできる |
Thụ động (受身) | カッとされる |
Sai khiến (使役) | カッとさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | カッとすられる |
Điều kiện (条件) | カッとすれば |
Mệnh lệnh (命令) | カッとしろ |
Ý chí (意向) | カッとしよう |
Cấm chỉ(禁止) | カッとするな |
かっと được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu かっと
カッと
かっと
nổi nóng
かっと
かっと
nóng phừng phừng
Các từ liên quan tới かっと
かっとなる性質 かっとなるせいしつ
máu nóng.
ピカッと ぴかっと
lấp lánh, rực rỡ (tỏa sáng)
ニカッと にかっと
cười toét miệng; cười rộng hết cỡ
葛藤 かっとう
băn khoăn; trăn trở
どかっと どかと
thịch; uỵch
sự xung đột, sự tranh giành, sự va chạm, cuộc xung đột, sự đối lập, sự mâu thuẫn, xung đột, va chạm, đối lập, chống lại, mâu thuẫn, trái với
tỉnh táo; trong sạch; sáng sủa; cân đối; gọn gàng.
bất ngờ nổi giận, buồn nôn